skip to primary navigation skip to content

Vietnamese English - UK

 

ThS Quản lý đất đai

ThS Quản lý đất đai

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ
ĐỊNH HƯỚNG: NGHIÊN CỨU
NGÀNH: QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI 
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI, MÃ SỐ: 60850103

1. Mục tiêu của chương trình đào tạo

a. Mục tiêu chung

Đào tạo Thạc sĩ chuyên ngành Quản lý đất đai có phẩm chất tư cách đạo đức tốt, có trình độ học vấn vững vàng về lý luận khoa học quản lý đất đai, có kiến thức về công nghệ hiện đại, có khả năng chủ động triển khai những nhiệm vụ thực tiễn cả ở tầm vĩ mô và vi mô ở lĩnh vực quản lý nhà nước về đất đai, có năng lực nghiên cứu khoa học chuyên ngành và liên ngành.

b. Mục tiêu cụ thể

* Kiến thức:

Học viên được trang bị và lĩnh hội được những kiến thức cơ bản, hiện đại về khoa học quản lý đất đai, công nghệ cho quản lý đất đai và khả năng ứng dụng của chúng trong các lĩnh vực thực tiễn về quản lý Nhà nước về đất đai và hệ thống thông tin đất đai.

* Kỹ năng:

Học viên được trang bị và đạt được những kỹ năng cứng, kỹ năng mềm theo chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo, trong đó đạt kỹ năng chuyên môn thành thạo trong thu thập dữ liệu đất đai, xây dựng cơ sở dữ liệu và quản lý thông tin đất đai,...

* Năng lực tự chủ và trách nhiệm:

Thực thi tốt những nhiệm vụ được đặt ra khi tham gia công tác quản lý nhà nước về đất đai và các đề tài nghiên cứu khoa học các cấp.

2. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

Tổng số tín chỉ phải tích lũy:  64 tín chỉ, trong đó:

- Khối kiến thức chung (bắt buộc):                              7 tín chỉ

- Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành                       39 tín chỉ

                                + Bắt buộc:                                  18 tín chỉ

                                + Tự chọn:                         21/42 tín chỉ

- Luận văn thạc sĩ:                                                       18 tín chỉ

3. Khung chương trình

STT

Học phần

Tên học phần

(ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh)

Số

tín chỉ

Số giờ tín chỉ:

TS(LT/ThH/TH)**

Mã số

các học phần

tiên quyết

I

Khối kiến thức chung

7

 

 

           1.  

PHI5001

Triết học

Philosophy

3

 

 

           2.  

ENG5001

Ngoại ngữ cơ bản(*)

Foreign Language for General Purposes

4

 

 

II

Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành

39

 

 

II.1.

Các học phần bắt buộc

18

 

 

           1.  

ENG6001

Ngoại ngữ học thuật

Foreign Language for Specific Ppurposes

3

 

 

II.1.a

Kiến thức cơ sở

9

 

 

           1.  

GEO6012

Hệ thống quản lý đất đai

Land Administation System

3

45 (18/21/6)

 

           2.  

 GEO6013

GIS trong quản lý đất đai

GIS for Land Administration

3

45 (20/20/5)

 

           3.  

GEO6014

Hệ thống chính sách và pháp luật đất đai Việt Nam

Land policy and land law system of Vietnam

3

45 (20/20/5)

 

II.1.b

Kiến thức chuyên ngành

6

 

 

1

GEO6064

Kinh tế đất đai

Land Economics

3

45 (21/18/6)

GEO6012

2

GEO6065

Hệ thống địa chính hiện đại

Modern Land Administration System

3

45 (21/18/6)

GEO6012

II.2

Các học phần tự chọn

21/42

 

 

II.2.a

Kiến thức cơ sở

12/24

 

 

           1.  

GEO6015

Đánh giá và quy hoạch sử dụng đất bền vững

Land evaluation and Land use planning for sustainable development

3

45 (20/20/5)

 

           2.  

GEO6016

Những vấn đề sử dụng hợp lý và bảo vệ tài nguyên đất

Problems of Rational Use and Protection of Land Resources

3

45 (20/20/5)

 

           3.  

GEO6017

Chính sách tài chính cho phát triển thị trường bất động sản

Financial Policy for Real Estate Market Development

3

45 (18/21/6)

 

           4.  

 GEO6018

Viễn thám ứng dụng

Applied Remote Sensing

3

45 (20/22/3)

 

           5.  

 GEO6019

Địa tin học

GeoInformatics

3

45(20/15/10)

 

           6.  

GEO6003

Tài nguyên, môi trường và phát triển bền vững

Natural Resource, Environment and Sustainable Development

3

45 (20/20/5)

 

           7.  

 GEO6004

Quy hoạch vùng và tổ chức lãnh thổ

Regional Planning and Territotial Organization

3

45 (20/20/5)

 

           8.  

GEO6071

Định giá bất động sản

Real Estate Valuation

3

45 (18/21/6)

 

II.2.b

Khối kiến thức chuyên ngành

9/18

 

 

1

GEO6066

Xây dựng và phát triển cơ sở dữ liệu đất đai

Development of Land Databases

3

45 (20/20/5)

GEO6013

2

GEO6067

Hiện đại hóa hệ thống đăng ký đất đai

Modernisation of Land Registration System

3

45(20/20/5)

GEO6012

3

GEO6068

Mô hình dự báo trong quy hoạch sử dụng đất đai

Prediction Model for Land Use Planning

3

45(20/20/5)

GEO6015

4

GEO6069

Công nghệ ảnh số và hệ thống định vị toàn cầu trong quản lý đất đai

Digital Photogrammetry and Global Positioning System for Land Administration

3

45 (25/15/5)

 

5

GEO6070

Lập trình ứng dụng trong quản lý đất đai

Applied Programming for Land Administration

3

45(15/20/10)

 

6

GEO6072

Đô thị hóa và quản lý, sử dụng đất đô thị

Urbanization and Urban Land Use and Management

3

45(20/20/5)

 

IV

Luận văn thạc sĩ

18

 

 

 

GEO7206

Luận văn thạc sĩ

18

 

 

Tổng cộng:

64