skip to primary navigation skip to content

Vietnamese English - UK

 

ThS Quản lý tài nguyên và môi trường

ThS Quản lý tài nguyên và môi trường

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ

ĐỊNH HƯỚNG: NGHIÊN CỨU

NGÀNH: QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

MÃ SỐ: 60850101


1. Mục tiêu của chương trình đào tạo

a. Mục tiêu chung                                

Chương trình đào tạo nhằm giúp học viên bổ sung, cập nhật và nâng cao kiến thức lí luận, thực tiễn để có trình độ chuyên môn sâu về chuyên ngành Quản lý tài nguyên và môi trường ở bậc thạc sĩ; có khả năng vận dụng kiến thức chuyên ngành để chủ động triển khai những nhiệm vụ thực tiễn cả ở tầm vĩ mô và vi mô ở lĩnh vực nghiên cứu và quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường; có khả năng làm việc độc lập, tư duy sáng tạo; có năng lực phát hiện, giải quyết những vấn đề thuộc lĩnh vực Quản lý tài nguyên và môi trường; có đủ năng lực và phẩm chất để tham gia nghiên cứu và giảng dạy tại các trường cao đẳng và đại học về lĩnh vực Quản lý tài nguyên và môi trường.

b. Mục tiêu cụ thể

 * Kiến thức

Học viên làm chủ được kiến thức chuyên ngành, có thể đảm nhiệm công việc của chuyên gia trong lĩnh vực Quản lý tài nguyên và môi trường; có tư duy phản biện; có kiến thức lí thuyết chuyên sâu để có thể phát triển kiến thức mới và tiếp tục nghiên cứu ở trình độ tiến sĩ; có kiến thức tổng hợp về pháp luật, quản lí và bảo vệ môi trường liên quan đến lĩnh vực được đào tạo;

Sau khi được đào tạo, học viên nắm vững được những kiến thức cơ bản về tài nguyên và môi trường, kiến thức về quản lý; cập nhật được các kiến thức hiện đại; phân tích và đánh giá được những vấn đề cơ bản về tài nguyên, môi trường Việt Nam và thực trạng khai thác sử dụng, quản lý tài nguyên và môi trường. Học viên có khả năng ứng dụng những kiến thức đã học vào thực tiễn nghiên cứu và quản lý.

* Kĩ năng

- Có kĩ năng hoàn thành công việc phức tạp, không thường xuyên xảy ra, không có tính quy luật, khó dự báo; có kĩ năng nghiên cứu độc lập để phát triển và thử nghiệm những giải pháp mới, phát triển các công nghệ mới trong lĩnh vực Quản lý tài nguyên và môi trường;

- Có kĩ năng ngoại ngữ ở mức có thể hiểu được một báo cáo hay bài phát biểu về hầu hết các chủ đề trong công việc liên quan đến lĩnh vực Quản lý tài nguyên và môi trường; có thể diễn đạt bằng ngoại ngữ trong hầu hết các tình huống chuyên môn thông thường; có thể viết báo cáo liên quan đến công việc chuyên môn; có thể trình bày rõ ràng các ý kiến và phản biện một vấn đề kĩ thuật bằng ngoại ngữ;

* Năng lực tự chủ và trách nhiệm

Học viên có năng lực phát hiện và giải quyết các vấn đề thuộc chuyên môn Quản lý tài nguyên và môi trường và đề xuất những sáng kiến có giá trị; có khả năng tự định hướng phát triển năng lực cá nhân, thích nghi với môi trường làm việc có tính cạnh tranh cao và năng lực dẫn dắt chuyên môn; đưa ra được những kết luận mang tính chuyên gia về các vấn đề phức tạp của chuyên môn, nghiệp vụ; bảo vệ và chịu trách nhiệm về những kết luận chuyên môn; có khả năng xây dựng, thẩm định kế hoạch; có năng lực phát huy trí tuệ tập thể trong quản lí và hoạt động chuyên môn; có khả năng nhận định đánh giá và quyết định phương hướng phát triển nhiệm vụ công việc được giao; có khả năng dẫn dắt chuyên môn để xử lí những vấn đề lớn.

2. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo: 64 tín chỉ, trong đó:

- Khối kiến thức chung (bắt buộc): 07 tín chỉ

- Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành: 39 tín chỉ

     + Bắt buộc: 18 tín chỉ

     + Tự chọn: 21 tín chỉ/42 tín chỉ

- Luận văn thạc sĩ: 18 tín chỉ

3. Khung chương trình

TT

Mã học phần

Tên học phần

(ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh)

Số tín chỉ

Số giờ tín chỉ:

TS(LT/ThH/TH)**

Mã số các học phần tiên quyết

I.

Khối kiến thức chung

7

 

 

1.         

PHI5001

Triết học

Philosophy

 3

 

 

2.         

ENG5001

Tiếng anh cơ bản(*)

General English

4

 

 

II.

Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành

39

 

 

II.1.

Các học phần bắt buộc

18

 

 

3.         

ENG6001

Tiếng Anh học thuật

English for Academic Purposes

3

 

 

II.1.a

Kiến thức cơ sở

9

 

 

4.         

GEO6001

Phương pháp nghiên cứu khoa học và đánh giá trong Địa lý

Research methods and evaluation in Geography

3

45 (20/20/5)

 

5.         

GEO6002

Công nghệ Viễn thám và GIS trong quản lý tài nguyên và môi trường

Remote sensing and GIS in management of Natural resources and Environment

3

45 (20/20/5)

 

6.         

GEO6003

Tài nguyên, môi trường và phát triển bền vững

Resources,  environment  and sustainable development

3

45 (20/20/5)

GEO6001

II.1.b

Kiến thức chuyên ngành

6

 

 

7.         

GEO6020

Quản lý tài nguyên và quy hoạch  bảo vệ môi trường

Resource Management & Environmental protection Planning

3

45 (30/10/5)

GEO6001

8.         

GEO6021

Quản lý tài nguyên và môi trường Việt Nam

Management of resources and environment in Vietnam

 

3

45 (30/10/5)

GEO6020

GEO6001

II.2.

Các học phần tự chọn

21/42

 

 

II.2.a.

Kiến thức cơ sở

12/24

 

 

9.         

GEO6004

Quy hoạch vùng và tổ chức lãnh thổ

Regional planning and territorial organization

3

45 (25/15/5)

GEO6001

 

10.     

GEO6005

Dự báo và quản lý tài nguyên thiên nhiên

Forecasting and management of natural resources

3

45 (25/15/5)

GEO6001

11.     

GEO6006

Phân tích chính sách cho quản lý tài nguyên và môi trường

Analysis of policy for management of resources and environment

3

45 (30/10/5)

GEO6001

12.     

GEO6007

Đánh giá rủi ro và quản lý thiên tai

Risk Assessment and Disaster Management

3

45 (30/10/5)

GEO6002

GEO6001

13.     

GEO6008

Sử dụng hợp lý tài nguyên và bảo vệ môi trường

Natural Resources Rational use and Environment Conservation

3

45 (30/10/5)

GEO6003

GEO6001

14.     

GEO6009

Địa mạo ứng dụng trong quy hoạch và quản lý lãnh thổ

Applied Geomorphology  for territorial planning and Managenmant

3

45 (20/20/5)

GEO6001

GEO6002

15.     

GEO6010

Địa lý học hiện đại

Modern Geography

3

45 (20/15/10)

GEO6001

16.     

GEO6011

Bản đồ học nâng cao

Advanced Cartography

3

45 (20/20/5)

GEO6001

GEO6002

II.2.b

Kiến thức chuyên ngành

9/18

 

 

17.     

GEO6022

Phương pháp và công cụ cho quản lý và đánh giá môi trường

Methods and Tools for Environmental Management and Assessment

3

45 (30/10/5)

GEO 6020

GEO 6001

18.     

GEO6023

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên và môi trường

Economics of Natural Resources and Environment

3

45 (30/10/5)

GEO 6020

GEO 6001

19.     

GEO6024

Biến đổi khí hậu và các giải pháp thích ứng

Climate change and adaptation methods

3

45 (30/10/5)

GEO 6020

GEO 6001

20.     

GEO6025

Quản lý tài nguyên và môi trường biển

Marine Resource and Enviroment Management

3

45 (30/10,5)

GEO 6020

GEO 6001

21.     

GEO6026

Mô hình hóa trong nghiên cứu tài nguyên và môi trường

Natural resource and Enviromental Modelling

3

45(30/10/5)

GEO6001

22.     

GEO6027

Phân tích hệ sinh thái trong quản lý tài nguyên và môi trường

Ecosystem Analysis in Management of Resources and Environment

3

45(30/10/5)

GEO6001

GEO6003

III.

Luận văn thạc sĩ

18

 

 

23.     

GEO 7201

Luận văn thạc sĩ

Master thesis

18

 

 

              Tổng cộng:

64