TS Quản lý đất đai
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TIẾN SĨ
Chuyên Ngành: Quản lý Đất đai
Khung chương trình đào tạo
STT
|
Mã số
học phần
|
Tên học phần
(ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh)
|
Số
tín chỉ
|
Số giờ tín chỉ
|
Mã số
các học phần
tiên quyết
|
Lí thuyết
|
Thực hành
|
Tự học
|
I
|
PHẦN 1. CÁC HỌC PHẦN, CHUYÊN ĐỀ TIẾN SĨ VÀ TIỂU LUẬN TỔNG QUAN
|
I.1
|
Các học phần tiến sĩ
|
9
|
|
|
|
|
I.1.1
|
Bắt buộc
|
6
|
|
|
|
|
1
|
GEO8052
|
Tài nguyên đất Việt Nam và những vấn đề hiện đại trong quản lý, sử dụng đất
Land resourse of Vietnam and modern problems in land management and land use
|
3
|
20
|
10
|
15
|
|
2
|
GEO8053
|
Các công nghệ hiện đại trong quản lý đất đai
Modern technologies for land administration
|
3
|
20
|
10
|
15
|
|
I.1.2
|
Tự chọn
|
3/9
|
|
|
|
|
3
|
GEO8054
|
Quản trị đất đai
Land governance
|
3
|
15
|
15
|
15
|
|
4
|
GEO8055
|
Chính sách phát triển thị trường bất động sản
Policy for development of real estate market
|
3
|
20
|
10
|
15
|
|
5
|
GEO 8056
|
Chất lượng và chuẩn về dữ liệu đất đai
Land data quality and data standards
|
3
|
20
|
10
|
15
|
|
I.2
|
Ngoại ngữ học thuật nâng cao
(chọn 1 trong các thứ tiếng sau)
|
4
|
|
|
|
|
6
|
ENG8001
|
Tiếng Anh học thuật nâng cao (Advanced Academic English)
|
4
|
|
|
60
|
|
RUS8001
|
Tiếng Nga học thuật nâng cao (Advanced Academic Rusian)
|
4
|
|
|
60
|
|
FRE8001
|
Tiếng Pháp học thuật nâng cao (Advanced Academic French)
|
4
|
|
|
60
|
|
WES8001
|
Tiếng Đức học thuật nâng cao (Advanced Academic German)
|
4
|
|
|
60
|
|
CHI8001
|
Tiếng Trung Quốc học thuật nâng cao (Advanced Academic Chinese)
|
4
|
|
|
60
|
|
I.3
|
Các chuyên đề tiến sĩ gắn với chuyên ngành Quản lý đất đai
NCS cần thực hiện 3 chuyên đề (chuyên đề 1, chuyên đề 2, chuyên đề 3) theo yêu cầu của chương trình đào tạo. Dưới đây là các hướng chuyên đề phù hợp với chuyên ngành đào tạo do hội đồng khoa học chuyên ngành đưa ra mang tính chất gợi ý cho NCS thực hiện. Nghiên cứu sinh có thể xây dựng các chuyên đề với tên gọi khác phù hợp với nội dung nghiên cứu đề tài của mình, sau khi được hội đồng khoa học và giáo viên hướng dẫn thông qua
|
6/18
|
|
|
|
|
7
|
GEO8057
|
Lý luận và thực tiễn trong nghiên cứu quản lý đất đai
Theory and practice in land administration research
|
2
|
|
|
30
|
|
8
|
GEO8058
|
Chính sách, pháp luật đất đai cho phát triển nông nghiệp, nông thôn và đô thị
Land policy and legislation for rural and urban development
|
2
|
|
|
30
|
|
9
|
GEO8059
|
Quy hoạch sử dụng đất đai bền vững
Land use planning for sustainable development
|
2
|
|
|
30
|
|
10
|
GEO8060
|
Quy hoạch không gian sử dụng đất cho phát triển đô thị, nông thôn
Spatial land use planning for rural and urban development
|
2
|
|
|
30
|
|
11
|
GEO8061
|
Chính sách tài chính đất đai Fiscal policy of land
|
2
|
|
|
30
|
|
12
|
GEO8062
|
Thị trường quyền sử dụng đất và bất động sản
Real estate market and land use right market
|
2
|
|
|
30
|
|
13
|
GEO8063
|
Quản lý hành chính đất đai và vấn đề phát triển các dịch vụ công về đất đai
Land administration and development issues of public services on land
|
2
|
|
|
30
|
|
14
|
GEO8064
|
Hạ tầng thông tin đất đai
Land information infrastructure
|
2
|
|
|
30
|
|
15
|
GEO8065
|
Xử lý và phân tích dữ liệu bằng GIS phục vụ ra quyết định về đất đai
Data processing and data analysis for land-related decision making
|
2
|
|
|
30
|
|
I.4
|
Tiểu luận tổng quan
|
2
|
|
|
|
|
16
|
|
Tiểu luận tổng quan
Overview Essay
|
2
|
|
|
30
|
|
II
|
PHẦN 2. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC (NCS xây dựng kế hoạch nghiên cứu, tổ chức triển khai và công bố các công trình nghiên cứu liên quan đến luận án trên các tạp chí chuyên ngành dưới sự hướng dẫn của giáo viên hướng dẫn)
|
III
|
PHẦN 3. LUẬN ÁN TIẾN SĨ
|
75
|
|
|
|
|
17
|
GEO9005
|
Luận án tiến sĩ
Doctor thesis
|
75
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
96
|
|
|
|
|