skip to primary navigation skip to content

Vietnamese English - UK

 

ThS Địa lý học

ThS Địa lý học

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ
ĐỊNH HƯỚNG: NGHIÊN CỨU
NGÀNH: ĐỊA LÝ
CHUYÊN NGÀNH: ĐỊA LÝ HỌC                           MÃ SỐ: 60310501

1. Mục tiêu của chương trình đào tạo

a. Mục tiêu chung

Thạc sĩ chuyên ngành Địa lý học có trình độ học vấn vững vàng về lý luận và thực hành nghiên cứu, chủ yếu trong lĩnh vực địa lý kinh tế-xã hội; có khả năng chủ động triển khai những nhiệm vụ thực tiễn tầm vĩ mô và vi mô ở lĩnh vực nghiên cứu, đảm nhiệm tốt công tác quản lý nhà nước về con người và tài nguyên; có năng lực nghiên cứu khoa học chuyên ngành và liên ngành; biết sử dụng các công cụ nghiên cứu hiện đại về bản đồ, GIS và điều tra xã hội học.

b. Mục tiêu cụ thể

* Kiến thức:

       Học viên làm chủ được kiến thức chuyên ngành Địa lý học, có thể đảm nhiệm công việc của chuyên gia trong lĩnh vực được đào tạo; có tư duy phản biện; nắm vững được những kiến thức cơ bản về lý luận và phương pháp nghiên cứu trong Địa lý nhân văn, cập nhật các học thuyết hiện đại về Địa lý nhân văn, những xu hướng phát triển của chuyên ngành khoa học Địa lý nhân văn trên thế giới và ở Việt Nam; có kiến thức về các ngành chuyên sâu như địa lý xã hội, địa lý kinh tế, địa lý lịch sử, địa lý chính trị, địa lý các dân tộc Việt Nam và tổ chức lãnh thổ phát triển kinh tế; có kiến thức tổng hợp về pháp luật, quản lí và bảo vệ môi trường liên quan đến lĩnh vực được đào tạo.

* Kĩ năng

- Có kĩ năng hoàn thành công việc phức tạp, không thường xuyên xảy ra, không có tính quy luật, khó dự báo; có kĩ năng nghiên cứu độc lập để phát triển và thử nghiệm những giải pháp mới, phát triển các công nghệ mới trong lĩnh vực được đào tạo;

- Có kĩ năng ngoại ngữ ở mức có thể hiểu được một báo cáo hay bài phát biểu về hầu hết các chủ đề trong công việc liên quan đến ngành được đào tạo; có thể diễn đạt bằng ngoại ngữ trong hầu hết các tình huống chuyên môn thông thường; có thể viết báo cáo liên quan đến công việc chuyên môn; có thể trình bày rõ ràng các ý kiến và phản biện một vấn đề kĩ thuật bằng ngoại ngữ;

- Học viên có khả năng ứng dụng những kiến thức đã học vào thực tiễn nghiên cứu và quản lý.

* Năng lực tự chủ và trách nhiệm:

Học viên có năng lực phát hiện và giải quyết các vấn đề thuộc chuyên môn đào tạo và đề xuất những sáng kiến có giá trị; có khả năng tự định hướng phát triển năng lực cá nhân, thích nghi với môi trường làm việc có tính cạnh tranh cao và năng lực dẫn dắt chuyên môn; đưa ra được những kết luận mang tính chuyên gia về các vấn đề phức tạp của chuyên môn, nghiệp vụ; bảo vệ và chịu trách nhiệm về những kết luận chuyên môn; có khả năng xây dựng, thẩm định kế hoạch; có năng lực phát huy trí tuệ tập thể trong quản lí và hoạt động chuyên môn; có khả năng nhận định đánh giá và quyết định phương hướng phát triển nhiệm vụ công việc được giao; có khả năng dẫn dắt chuyên môn để xử lí những vấn đề lớn.

2. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo: 64 tín chỉ, trong đó:

- Khối kiến thức chung (bắt buộc): 7  tín chỉ

- Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành39 tín chỉ

          + Bắt buộc: 18 tín chỉ

          + Tự chọn: 21 tín chỉ/48 tín chỉ

Luận văn thạc sĩ: 18 tín chỉ

3. Khung chương trình

TT

Mã học phần

Tên học phần

(ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh)

Số tín chỉ

Số giờ tín chỉ:

TS(LT/ThH/TH)**

Mã số các học phần tiên quyết

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(7)

I.

Khối kiến thức chung

7

 

 

1.         

PHI5001

Triết học

Philosophy

 3

 

 

2.         

ENG5001

Tiếng anh cơ bản(*)

General English

4

 

 

II.

Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành

39

 

 

II.1

Các học phần bắt buộc

18

 

 

3.         

ENG6001

Tiếng Anh học thuật

English for Academic Purposes

3

 

 

II.1.a

Khối kiến thức cơ sở

9

 

 

4.         

GEO 6001

Phương pháp nghiên cứu khoa học và đánh giá trong Địa lý

Research Methods and Evaluation in Geography

3

45 (20/20/5)

 

5.         

GEO 6002

Công nghệ Viễn thám và GIS trong quản lý tài nguyên và môi trường

Remote Sensing and GIS in Management of Natural Resources and Environment

3

45 (20/20/5)

GEO6001

6.         

GEO 6003

Tài nguyên, môi trường và phát triển bền vững

Resources,  Environment  and Sustainable Development

3

45 (20/20/5)

GEO 6001

II.1.b.

Khối kiến thức chuyên ngành

6

 

 

7.         

GEO6054

Địa lý kinh tế: lý luận và ứng dụng

Economic Geography: Theories and Application

3

45 (20/20/5)

GEO6001

GEO6056

8.         

GEO6056

Phương pháp luận nghiên cứu trong Địa lý nhân văn Research methodologies in Human Geography

3

45 (15/25/5)

GEO6001

II.2.

Các học phần tự chọn

21/48

 

 

II.2.a.

Khối kiến thức cơ sở

12/24

 

 

9.         

GEO 6004

Quy hoạch vùng và tổ chức lãnh thổ

Regional Planning and Territorial Organization

3

45 (25/15/5)

GEO 6001

10.     

GEO 6005

Dự báo và quản lý tài nguyên thiên nhiên

Forecasting and Management of Natural Resources

3

45 (25/15/5)

GEO 6001

11.     

GEO 6006

Phân tích chính sách cho quản lý tài nguyên và môi trường

Analysis of Policy for Management of Resources and Environment

3

45 (30/10/5)

GEO 6001

12.     

GEO6007

Đánh giá rủi ro và quản lý thiên tai

Risk Assessment and Disaster Management

3

45 (30/10/5)

GEO 6001

13.     

GEO6008

Sử dụng hợp lý tài nguyên và bảo vệ môi trường

Natural Resources Rational Use and Environment Conservation

3

45 (30/10/5)

GEO6001

GEO6003

14.     

GEO6009

Địa mạo ứng dụng trong quy hoạch và quản lý lãnh thổ

Applied Geomorphology  for Territorial Planning and Management

3

45 (20/20/5)

GEO 6001

15.     

GEO6010

Địa lý học hiện đại

Modern Geography

3

45 (20/15/10)

GEO6001

16.     

GEO6011

Bản đồ học nâng cao

Advanced Cartography

3

45 (20/20/5)

GEO6001

II.2.b

Khối kiến thức chuyên ngành

9/24

 

 

17.     

GEO6055

Địa lý xã hội nâng cao

Advanced Social Geography

3

45 (20/20/5)

GEO6001

GEO6056

18.     

GEO6057

Địa lý vùng và các vùng kinh tế Việt Nam

Regional Geography and Economic Regions in Vietnam

3

45 (30/10/5)

GEO6001

GEO6056

19.     

GEO6058

Dân số, tài nguyên và phát triển bền vững

Population, Resources and Sustainable Development

3

45 (25/15/5)

GEO6001

GEO6056

20.     

GEO6059

Địa lý các dân tộc Việt Nam

Ethnic Geography of Vietnam

3

45 (30/10/5)

GEO6001

GEO6056

21.     

GEO6060

Địa lý lịch sử

Historical Geography

3

45 (20/20/5)

GEO6001

GEO6056

22.     

GEO6061

Địa lý chính trị

Political Geography

3

45 (30/10/5)

GEO6001

GEO6056

23.     

GEO6062

Tổ chức lãnh thổ du lịch

Regional Tourism Organization

3

45 (30/10/5)

GEO6001

GEO6056

24.     

GEO6063

Địa lý nhân văn hiện đại

Modern human geography

3

45 (20/20/5)

GEO6001

GEO6056

IV

GEO 7205

Luận văn thạc sĩ

Master Thesis

18

 

 

 

Tổng cộng:

64