ThS Địa lý học
1. Mục tiêu của chương trình đào tạo
a. Mục tiêu chung
Thạc sĩ chuyên ngành Địa lý học có trình độ học vấn vững vàng về lý luận và thực hành nghiên cứu, chủ yếu trong lĩnh vực địa lý kinh tế-xã hội; có khả năng chủ động triển khai những nhiệm vụ thực tiễn tầm vĩ mô và vi mô ở lĩnh vực nghiên cứu, đảm nhiệm tốt công tác quản lý nhà nước về con người và tài nguyên; có năng lực nghiên cứu khoa học chuyên ngành và liên ngành; biết sử dụng các công cụ nghiên cứu hiện đại về bản đồ, GIS và điều tra xã hội học.
b. Mục tiêu cụ thể
* Kiến thức:
Học viên làm chủ được kiến thức chuyên ngành Địa lý học, có thể đảm nhiệm công việc của chuyên gia trong lĩnh vực được đào tạo; có tư duy phản biện; nắm vững được những kiến thức cơ bản về lý luận và phương pháp nghiên cứu trong Địa lý nhân văn, cập nhật các học thuyết hiện đại về Địa lý nhân văn, những xu hướng phát triển của chuyên ngành khoa học Địa lý nhân văn trên thế giới và ở Việt Nam; có kiến thức về các ngành chuyên sâu như địa lý xã hội, địa lý kinh tế, địa lý lịch sử, địa lý chính trị, địa lý các dân tộc Việt Nam và tổ chức lãnh thổ phát triển kinh tế; có kiến thức tổng hợp về pháp luật, quản lí và bảo vệ môi trường liên quan đến lĩnh vực được đào tạo.
* Kĩ năng
- Có kĩ năng hoàn thành công việc phức tạp, không thường xuyên xảy ra, không có tính quy luật, khó dự báo; có kĩ năng nghiên cứu độc lập để phát triển và thử nghiệm những giải pháp mới, phát triển các công nghệ mới trong lĩnh vực được đào tạo;
- Có kĩ năng ngoại ngữ ở mức có thể hiểu được một báo cáo hay bài phát biểu về hầu hết các chủ đề trong công việc liên quan đến ngành được đào tạo; có thể diễn đạt bằng ngoại ngữ trong hầu hết các tình huống chuyên môn thông thường; có thể viết báo cáo liên quan đến công việc chuyên môn; có thể trình bày rõ ràng các ý kiến và phản biện một vấn đề kĩ thuật bằng ngoại ngữ;
- Học viên có khả năng ứng dụng những kiến thức đã học vào thực tiễn nghiên cứu và quản lý.
* Năng lực tự chủ và trách nhiệm:
Học viên có năng lực phát hiện và giải quyết các vấn đề thuộc chuyên môn đào tạo và đề xuất những sáng kiến có giá trị; có khả năng tự định hướng phát triển năng lực cá nhân, thích nghi với môi trường làm việc có tính cạnh tranh cao và năng lực dẫn dắt chuyên môn; đưa ra được những kết luận mang tính chuyên gia về các vấn đề phức tạp của chuyên môn, nghiệp vụ; bảo vệ và chịu trách nhiệm về những kết luận chuyên môn; có khả năng xây dựng, thẩm định kế hoạch; có năng lực phát huy trí tuệ tập thể trong quản lí và hoạt động chuyên môn; có khả năng nhận định đánh giá và quyết định phương hướng phát triển nhiệm vụ công việc được giao; có khả năng dẫn dắt chuyên môn để xử lí những vấn đề lớn.
2. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo
Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo: 64 tín chỉ, trong đó:
- Khối kiến thức chung (bắt buộc): 7 tín chỉ
- Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành: 39 tín chỉ
+ Bắt buộc: 18 tín chỉ
+ Tự chọn: 21 tín chỉ/48 tín chỉ
- Luận văn thạc sĩ: 18 tín chỉ
3. Khung chương trình
TT |
Mã học phần |
Tên học phần (ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh) |
Số tín chỉ |
Số giờ tín chỉ: TS(LT/ThH/TH)** |
Mã số các học phần tiên quyết |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(7) |
|
I. |
Khối kiến thức chung |
7 |
|
|
||
1. |
PHI5001 |
Triết học Philosophy |
3 |
|
|
|
2. |
ENG5001 |
Tiếng anh cơ bản(*) General English |
4 |
|
|
|
II. |
Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành |
39 |
|
|
||
II.1 |
Các học phần bắt buộc |
18 |
|
|
||
3. |
ENG6001 |
Tiếng Anh học thuật English for Academic Purposes |
3 |
|
|
|
II.1.a |
Khối kiến thức cơ sở |
9 |
|
|
||
4. |
GEO 6001 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học và đánh giá trong Địa lý Research Methods and Evaluation in Geography |
3 |
45 (20/20/5) |
|
|
5. |
GEO 6002 |
Công nghệ Viễn thám và GIS trong quản lý tài nguyên và môi trường Remote Sensing and GIS in Management of Natural Resources and Environment |
3 |
45 (20/20/5) |
GEO6001 |
|
6. |
GEO 6003 |
Tài nguyên, môi trường và phát triển bền vững Resources, Environment and Sustainable Development |
3 |
45 (20/20/5) |
GEO 6001 |
|
II.1.b. |
Khối kiến thức chuyên ngành |
6 |
|
|
||
7. |
GEO6054 |
Địa lý kinh tế: lý luận và ứng dụng Economic Geography: Theories and Application |
3 |
45 (20/20/5) |
GEO6001 GEO6056 |
|
8. |
GEO6056 |
Phương pháp luận nghiên cứu trong Địa lý nhân văn Research methodologies in Human Geography |
3 |
45 (15/25/5) |
GEO6001 |
|
II.2. |
Các học phần tự chọn |
21/48 |
|
|
||
II.2.a. |
Khối kiến thức cơ sở |
12/24 |
|
|
||
9. |
GEO 6004 |
Quy hoạch vùng và tổ chức lãnh thổ Regional Planning and Territorial Organization |
3 |
45 (25/15/5) |
GEO 6001 |
|
10. |
GEO 6005 |
Dự báo và quản lý tài nguyên thiên nhiên Forecasting and Management of Natural Resources |
3 |
45 (25/15/5) |
GEO 6001 |
|
11. |
GEO 6006 |
Phân tích chính sách cho quản lý tài nguyên và môi trường Analysis of Policy for Management of Resources and Environment |
3 |
45 (30/10/5) |
GEO 6001 |
|
12. |
GEO6007 |
Đánh giá rủi ro và quản lý thiên tai Risk Assessment and Disaster Management |
3 |
45 (30/10/5) |
GEO 6001 |
|
13. |
GEO6008 |
Sử dụng hợp lý tài nguyên và bảo vệ môi trường Natural Resources Rational Use and Environment Conservation |
3 |
45 (30/10/5) |
GEO6001 GEO6003 |
|
14. |
GEO6009 |
Địa mạo ứng dụng trong quy hoạch và quản lý lãnh thổ Applied Geomorphology for Territorial Planning and Management |
3 |
45 (20/20/5) |
GEO 6001 |
|
15. |
GEO6010 |
Địa lý học hiện đại Modern Geography |
3 |
45 (20/15/10) |
GEO6001 |
|
16. |
GEO6011 |
Bản đồ học nâng cao Advanced Cartography |
3 |
45 (20/20/5) |
GEO6001 |
|
II.2.b |
Khối kiến thức chuyên ngành |
9/24 |
|
|
||
17. |
GEO6055 |
Địa lý xã hội nâng cao Advanced Social Geography |
3 |
45 (20/20/5) |
GEO6001 GEO6056 |
|
18. |
GEO6057 |
Địa lý vùng và các vùng kinh tế Việt Nam Regional Geography and Economic Regions in Vietnam |
3 |
45 (30/10/5) |
GEO6001 GEO6056 |
|
19. |
GEO6058 |
Dân số, tài nguyên và phát triển bền vững Population, Resources and Sustainable Development |
3 |
45 (25/15/5) |
GEO6001 GEO6056 |
|
20. |
GEO6059 |
Địa lý các dân tộc Việt Nam Ethnic Geography of Vietnam |
3 |
45 (30/10/5) |
GEO6001 GEO6056 |
|
21. |
GEO6060 |
Địa lý lịch sử Historical Geography |
3 |
45 (20/20/5) |
GEO6001 GEO6056 |
|
22. |
GEO6061 |
Địa lý chính trị Political Geography |
3 |
45 (30/10/5) |
GEO6001 GEO6056 |
|
23. |
GEO6062 |
Tổ chức lãnh thổ du lịch Regional Tourism Organization |
3 |
45 (30/10/5) |
GEO6001 GEO6056 |
|
24. |
GEO6063 |
Địa lý nhân văn hiện đại Modern human geography |
3 |
45 (20/20/5) |
GEO6001 GEO6056 |
|
IV |
GEO 7205 |
Luận văn thạc sĩMaster Thesis |
18 |
|
|
|
|
Tổng cộng: |
64 |
|
|