skip to primary navigation skip to content

Vietnamese English - UK

 

Kế hoạch đào tạo ngành QLPTĐTBĐS

Kế hoạch đào tạo ngành QLPTĐTBĐS

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY DỰ KIẾN (tải file pdf tại đây)

Học kỳ I

STT

học phần

Tên học phần

 

Số

tín

chỉ

Mã học tiên quyết

Bộ môn phụ trách

I

Các học phần bắt buộc

11

 

 

1.     

PHI1006

Triết học Mác – Lênin

Marxist-Leninist Philosophy

3

 

 

2.     

INM1000

Tin học cơ sở

Introduction to Informatics

2

 

 

3.     

MAT1090

Đại số tuyến tính

Linear Algebra

3

 

 

4.     

GEO2403

Cơ sở quản lý đất đai và bất động sản

Fundamentals of Land Management and Real Estate

3

 

QLĐĐ

II

Các học phần tự chọn

5

 

 

1.     

HIS1056

Cơ sở văn hóa Việt Nam

Fundamentals of Vietnamese Culture

3

 

 

2.     

GEO1050

Khoa học trái đất và sự sống

Earth and Life Sciences

3

 

ĐLNV

 

3.     

PHY1020

Nhập môn Robotics

Introduction to Robotics

3

 

 

4.     

THL1057

Nhà nước và pháp luật đại cương

General State and Law

2

 

 

5.     

PHY1070

Nhập môn Internet kết nối vạn vật

Introduction to Internet of Things

2

 

 

6.     

MAT1060

Nhập môn phân tích dữ liệu

Introduction to Data Analysis

2

 

 

 

 

Giáo dục thể chất

Physical Education

 

 

 

 

 

Tổng

16

 

 

 

Học kỳ II

STT

học phần

Tên học phần

 

Số

tín

chỉ

Mã học tiên quyết

Bộ môn phụ trách

I

Các học phần bắt buộc

17

 

 

1.     

PEC1008

Kinh tế chính trị Mác – Lênin

Marx-Lenin Political Economy

2

PHI1006

 

2.     

MAT1091

Giải tích 1

Calculus 1

3

 

 

3.     

GEO2400

Khoa học quản lý

Science of Management

3

PHI1006

Mời giảng

4.     

GEO2300

Địa lý học

Geography

3

 

ĐLNV

 

5.     

GEO2404

Cơ sở hệ thống thông tin địa lý

Fundamentals of Geographic Information System

3

INM1000

6.     

GEO3402

Chính sách pháp luật về bất động sản

Legal Policy of Real Estate

3

 

QLĐĐ

II

Các học phần tự chọn

0

 

 

1.     

 

Giáo dục thể chất

Physical Education

 

 

 

2.     

 

Giáo dục quốc phòng

National Defense Education

 

 

 

 

 

Tổng

17

 

 

 

Học kỳ III

STT

học phần

Tên học phần

 

Số

tín

chỉ

Mã học tiên quyết

Bộ môn phụ trách

I

Các học phần bắt buộc

16

 

 

1.     

PHI1002

Chủ nghĩa xã hội khoa học

Scientific Socialism

2

PEC1008

 

2.     

MAT1192

Giải tích 2

Calculus 2

2

MAT1091

 

3.     

GEO2402

Kinh tế học phát triển

Development Economics

3

PEC1008

ĐLNV

 

4.     

GEO3401

Quản lý phát triển đô thị

Management of Urban Development

3

GEO2300

GEO2400

ĐLNV

 

5.     

GEO3407

Cơ sở quy hoạch

Fundamentals of Planning

3

 

ĐLNV

 

 

6.     

GEO3412

Hệ thống thông tin đô thị

Urban Information System

3

GEO2404

II

Các học phần tự chọn

0

 

 

1.     

 

Giáo dục thể chất

Physical Education

 

 

 

 

 

Tổng

16

 

 

Học kỳ IV

STT

học phần

Tên học phần

 

Số

tín

chỉ

Mã học tiên quyết

Bộ môn phụ trách

I

Các học phần bắt buộc

16

 

 

1.     

POL1001

Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh's Ideology

2

 

 

2.     

MAT1101

Xác suất thống kê

Probability and Statistics

3

MAT1091

 

3.     

GEO3400

Địa lý đô thị

Urban Geography

3

GEO2300

ĐLNV

 

4.     

GEO3403

Kinh tế đô thị và bất động sản

Urban and Real Estate Economics

3

GEO2402

GEO2403

QLĐĐ

5.     

FLF1107

Tiếng Anh B1

English B1

5

 

 

II

Các học phần tự chọn

0

 

 

1.     

 

Giáo dục thể chất

Physical Education

 

 

 

 

 

Tổng

16

 

 

Học kỳ V

STT

học phần

Tên học phần

 

Số

tín

chỉ

Mã học tiên quyết

Bộ môn phụ trách

I

Các học phần bắt buộc

8

 

 

1.

HIS1001

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

History of the Communist Party of Vietnam

2

POL1001

 

2.     

GEO3409

Thị trường bất động sản

Real Estate Market

3

 

QLĐĐ

3.     

GEO3408

Quy hoạch đô thị

Urban Planning

3

GEO3401

QLĐĐ +ĐLNV

II

Các học phần tự chọn

8

 

 

1.     

GEO2304

Khoa học môi trường và Biến đổi khí hậu

Environmental Science and Climate Change

3

GEO2300

STCQ

2.     

GEO2406

Lập trình GIS

Geographic Information System Programming

3

GEO2404

3.     

GEO3300

Cơ sở Kinh tế sinh thái

Fundamentals of Ecological Economics

2

GEO2300

STCQ

4.     

GEO2323

Quản lý tài nguyên và môi trường

Natural Resources and Environment Management

2

GEO2300

GEO2400

STCQ

5.     

GEO2407

Hành chính công

Public Administration

2

GEO2400

Mời giảng

 

 

Tổng

16

 

 

Học kỳ VI

STT

học phần

Tên học phần

 

Số

tín

chỉ

Mã học tiên quyết

Bộ môn phụ trách

I

Các học phần bắt buộc

3

 

 

1.     

GEO3413

Thực tập cơ sở đô thị và bất động sản

Fundamenal Urban studies and Real Estate Fieldtrip

3

GEO3401

GEO3403

QLĐĐ/ĐLNV/CNĐC

II

Các học phần tự chọn

15

 

 

1.     

GEO3404

Quản lý tài chính công đô thị

Management of Urban Public Finance

3

GEO3401

Mời giảng

2.     

GEO3405

Sinh thái cảnh quan đô thị

Urban Landscape Ecology

3

GEO3400

STCQ

3.     

GEO3406

Xã hội học đô thị

Urban Sociology

3

GEO3400

ĐLNV

 

4.     

GEO3410

Quản lý dự án đầu tư

Management of Investment Project

3

GEO2403

QLĐĐ

5.     

GEO3411

Viễn thám và GIS ứng dụng

Application of GIS and Remote Sensing

3

GEO2404

GEO3401

6.     

GEO3421

Đăng ký bất động sản

Real Estate Registration

3

GEO2403

GEO3402

QLĐĐ

7.     

GEO3425

Đánh giá tác động môi trường đô thị

Assessment of Urban Environment Impact

3

GEO2300

STCQ

 

 

Tổng

18

 

 

Học kỳ VII

STT

học phần

Tên học phần

 

Số

tín

chỉ

Mã học tiên quyết

Bộ môn phụ trách

I

Các học phần bắt buộc

3

 

 

1.     

GEO3414

Thực tập quản lý đô thị và bất động sản

Practice of Urban and Real Estate Management

3

GEO2403

GEO3402

QLĐĐ/ĐLNV/CNĐC

II

Các học phần tự chọn: Hướng chuyên sâu

12

 

 

1.     

 

Quản lý tổng hợp đô thị và bất động sản (Thanh tra đất đai và xây dựng, Quản lý môi trường đô thị, Quản lý nhà nước về đất đai và bất động sản, Địa lý dân cư đô thị)

12

 

QLĐĐ

ĐLNV

STCQ

2.     

 

Quy hoạch phát triển đô thị (Quy hoạch và thiết kế cảnh quan đô thị, Địa mạo trong quy hoạch đô thị, Quy hoạch sử dụng đất cho phát triển đô thị, Phong thủy trong quy hoạch đô thị và bất động sản).

12

 

STCQ

ĐM

ĐLNV

3.     

 

Kinh doanh và dịch vụ bất động sản (Quản trị kinh doanh, Định giá bất động sản, Đầu tư tài chính bất động sản, Môi giới bất động sản)

12

 

QLĐĐ

4.     

 

Công nghệ quản lý đô thị và bất động sản (Hệ thống thông tin bất động sản, GIS trong quản lý đô thị và bất động sản, Dữ liệu lớn trong quản lý đô thị và bất động sản, Thống kê & phân tích dữ liệu không gian/Hạ tầng dữ liệu không gian đô thị

12

 

CNĐC

 

 

Tổng

15

 

 

Học kỳ VIII

STT

học phần

Tên học phần

 

Số

tín

chỉ

Mã học tiên quyết

Bộ môn phụ trách

I

Các học phần bắt buộc

12

 

 

1.     

GEO3415

Thực tập chuyên ngành và thực hành khởi nghiệp

Professional and Entrepreneurship Practice

3

GEO2300

GEO2403

QLĐĐ/ĐLNV/CNĐC

2.     

PHY1070

Niên luận

Essay

2

 

QLĐĐ/ĐLNV/CNĐC

3.     

GEO4075

Khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế KLTN

Thesis

Các học phần thay thế (Đô thị hóa và quản lý sử dụng đất đô thị, Phát triển bất động sản, Thực hành quản lý dự án)

7

 

 

 

 

 

 

QLĐĐ

ĐLNV

II

Các học phần tự chọn

0

 

 

 

 

Tổng

12