skip to primary navigation skip to content

Vietnamese English - UK

 

Kế hoạch đào tạo ngành KHTTĐKG

Kế hoạch đào tạo ngành KHTTĐKG

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY DỰ KIẾN (tải file pdf tại đây)

Số

TT

Học kỳ

Học phần

Số tín chỉ

 

 

I

 

Khối kiến thức chung (chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng - an ninh, Kĩ năng bổ trợ)

16

 

1       

I

Triết học Mác – Lê nin

3

 

2       

II

Kinh tế chính trị Mác Lênin

3

 

3       

III

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

 

4       

III

Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam

2

 

5       

I

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

 

6       

I

Tiếng Anh B1

5

 

9

III

Giáo dục thể chất

4

 

10

III

Giáo dục quốc phòng-an ninh

8

 

II

 

Khối kiến thức theo lĩnh vực

7

 

II.1                       Các học phần bắt buộc

 

 

7       

8       

9       

I

Tin học cơ sở

2

 

II.2                       Các học phần tự chọn

 

 

10    

III

Cơ sở văn hóa Việt Nam

3

 

11    

I

Khoa học Trái đất và sự sống

3

 

12    

I

Nhà nước và pháp luật đại cương

2

 

13    

I

Internet kết nối vạn vật

2

 

14    

I

Nhập môn Phân tích dữ liệu

2

 

III

 

Khối kiến thức theo khối ngành

17

 

15    

I

Đại số tuyến tính

3

 

16    

I

Giải tích 1

3

 

17    

II

Giải tích 2

2

 

18    

III

Xác suất thống kê

3

 

19    

I

Cơ - Nhiệt

3

 

20    

III

Điện - Quang

3

 

IV

 

Khối kiến thức theo nhóm ngành

33

 

IV.1

 

Các học phần bắt buộc

30

 

21    

III

Địa lý học

3

 

22    

VII

Địa lý Việt Nam

3

 

23    

III

Trắc địa đại cương

3

 

24    

III

Địa lý ứng dụng

3

 

25    

III

Bản đồ học đại cương

3

 

26    

III

Cơ sở viễn thám

3

 

27    

IV

Hệ thống thông tin địa lý

3

 

28    

IV

Tiếng anh chuyên ngành

3

 

29    

IV

Đô thị thông minh

3

 

30    

IV

Phương pháp nghiên cứu khoa học

3

 

IV.2

 

Các học phần tự chọn

3

 

31    

IV

Quản lý tài nguyên và môi trường

3

 

32    

IV

Toán trong địa lý

Mathematics in Geography

3

 

33    

IV

GIS ứng dụng

Applied Geographic Information System

3

 

34    

IV

Khoa học môi trường và Biến đổi khí hậu

Environmental Science and Climate change

3

 

35    

IV

Địa lý công nghiệp và đô thị

Industrial and Urban Geography

3

 

36    

IV

Địa lý xã hội

Social Geography

3

 

V

 

Khối kiến thức ngành

57

 

V.1

 

Các học phần bắt buộc

18

 

37    

III

Lập trình cơ bản

3

 

38    

IV

Viễn thám Radar, Hồng ngoại nhiệt

3

 

39    

IV

Đo ảnh

3

 

40    

V

Hệ thống vệ tinh dẫn đường toàn cầu

3

 

41    

V

Nhập môn Cơ sở dữ liệu không gian

3

 

42    

V

Xử lý ảnh số

3

 

 

 

Khối kiến thức thực tập

18

 

43    

VI

Thực tập cơ sở địa lý

2

 

44    

VI

Thực tập trắc địa đại cương

2

 

45    

VI

Thực tập trắc địa nâng cao

3

 

46    

V

Thực tập thành lập bản đồ từ tư liệu UAV, GPS,GNSS, Lidar

3

 

47    

V

Thực tập xây dựng thư viện phổ từ máy đo phổ cầm tay

3

 

48    

VII

Thực tập sản xuất và thực hành khởi nghiệp

5

 

V.2

 

Các học phần tự chọn

12

 

 

 

Lựa chọn bổ sung 1 môn kiến thức ngành (chọn 1)

3

 

49    

VII

Dân số học và địa lý dân cư

3

 

50    

VII

Phân loại thực vật và các hệ sinh thái rừng Việt Nam

3

 

51    

VII

Địa chất đại cương

3

 

52    

VII

Khí hậu - Thuỷ văn học

3

 

53    

VII

Cơ sở thổ nhưỡng và địa lý thổ nhưỡng

3

 

54    

VII

Địa lý và môi trường biển

3

 

55    

VII

Cơ sở quy hoạch và tổ chức lãnh thổ

3

 

56    

VII

Địa lý Thế giới và khu vực

3

 

57    

VII

Địa mạo

3

 

58    

VII

Sinh thái học biển

3

 

 

 

Lựa chọn 3 môn kiến thức chuyên sâu

9

 

59    

VII

Viễn thám ứng dụng

3

 

60    

VII

Trắc địa biển

3

 

61    

VII

Giải đoán và điều vẽ ảnh

3

 

62    

VII

Thống kê không gian

3

 

63    

VII

Thông tin địa không gian trong quản lý tài nguyên

3

 

64    

VII

Trực quan hóa địa lý

3

 

65    

VII

Đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất đai

3

 

66    

VII

Thông tin địa không gian trong nghiên cứu sức khỏe

3

 

67    

VII

Địa không gian trong nghiên cứu tai biến thiên nhiên

3

 

68    

VII

Địa không gian trong khoa học xã hội

3

 

69    

VII

Địa không gian trong quản lý đô thị và nông thôn

3

 

70    

VII

Lập trình GIS

3

 

71    

VII

Dữ liệu không gian lớn và mô hình khai phá dữ liệu

3

 

V.3

 

Niên luận

3

 

 

VIII

Niên luận

3

 

V.4

 

Khóa luận tốt nghiệp/Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp

7

 

 

VIII

Khóa luận tốt nghiệp

7

 

 

 

Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp

7

 

72    

VIII

Đánh giá tác động môi trường

3

 

73    

VIII

Ứng dụng viễn thám và Hệ thông tin địa lý trong quy hoạch và tổ chức lãnh thổ

2

 

74    

VIII

Thiết kế và thực hiện dự án Hệ thông tin địa lý

2

 

 

 

Tổng cộng

(chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng - an ninh, Kĩ năng bổ trợ)

130