TS Bản đồ viễn thám và hệ thông tin địa lý
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TIẾN SĨ
Chuyên ngành: Bản đồ viễn thám và hệ thông tin địa lý
Khung chương trình đào tạo tiến sĩ
STT
|
Mã số
học phần
|
Tên học phần
|
Số
tín chỉ
|
Số giờ tín chỉ
|
Mã số
các học phần
tiên quyết
|
Lí thuyết
|
Thực hành
|
Tự học
|
I
|
PHẦN 1. CÁC HỌC PHẦN, CHUYÊN ĐỀ TIẾN SĨ VÀ TIỂU LUẬN TỔNG QUAN
|
I.1
|
Các học phần tiến sĩ
|
9
|
|
|
|
|
I.1.1
|
Bắt buộc
|
6
|
|
|
|
|
1.
|
GEO 8036
|
Các phương pháp thống kê không gian
Methods of spatial statistics
|
3
|
10
|
30
|
5
|
|
2.
|
GEO 8037
|
Mô hình hóa trong nghiên cứu địa lý
Modeling in geography
|
3
|
20
|
20
|
5
|
|
I.1.2
|
Tự chọn
|
3/9
|
|
|
3.
|
GEO 8038
|
Mô hình hoá bản đồ, viễn thám và GIS
Cartography, remote sensing and GIS modelling
|
3
|
10
|
30
|
5
|
|
4.
|
GEO 8039
|
Chuẩn hóa dữ liệu không gian
Standardization of spatial data
|
3
|
10
|
30
|
5
|
|
5.
|
GEO 8040
|
Hạ tầng dữ liệu không gian
Spatial data infrastructure
|
3
|
10
|
30
|
5
|
|
I.2
|
Ngoại ngữ học thuật nâng cao
|
4
|
|
|
|
|
6.
|
ENG 8001
|
Ngoại ngữ học thuật nâng cao
|
4
|
|
|
|
|
I.3
|
Các chuyên đề tiến sĩ
|
6/18
|
|
|
|
|
7.
|
GEO 8041
|
Bản đồ, Viễn thám và GIS trong nghiên cứu chuyên đề và khu vực
Applied cartography, remote sensing and GIS in special topic and area
|
2
|
10
|
10
|
10
|
|
8.
|
GEO 8042
|
Dữ liệu không gian và tính bất định của dữ liệu không gian
Spatial data mining and spatial data uncertainty
|
2
|
10
|
10
|
10
|
|
9.
|
GEO 8043
|
Sử dụng tài nguyên và quản lý lãnh thổ
Utilization of natural resource and territory management
|
2
|
10
|
10
|
10
|
|
10.
|
GEO 8044
|
Phương pháp viễn thám nâng cao trong nghiên cứu địa lý
Advanced remote sensing methods in geography
|
2
|
10
|
10
|
10
|
|
11.
|
GEO 8045
|
Phương pháp GIS nâng cao trong nghiên cứu địa lý
Advanced GIS methods in geography
|
2
|
10
|
10
|
10
|
|
12.
|
GEO 8046
|
Những vấn đề bản đồ học hiện đại trong nghiên cứu địa lý
Multimedia cartography in geography
|
2
|
10
|
10
|
10
|
|
13.
|
GEO 8047
|
Atlas và phân phối bản đồ/GIS
Atlas and distributed cartography/GIS
|
2
|
10
|
10
|
10
|
|
14.
|
GEO 8048
|
Các phần mềm ứng dụng bản đồ, viễn thám và GIS trong nghiên cứu địa lý
Softwares in Cartography, Remote sensing and GIS
|
2
|
10
|
10
|
10
|
|
15.
|
GEO 8049
|
Lập trình trong bản đồ - viễn thám và GIS
Programming in cartography, remote sensing and GIS
|
2
|
10
|
10
|
10
|
|
I.4
|
Tiểu luận tổng quan
|
2
|
|
|
II
|
PHẦN 2. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
|
III
|
LUẬN ÁN TIẾN SĨ
|
75
|
|
|
16.
|
GEO 9004
|
Luận án tiến sĩ
Doctor thesis
|
75
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
96
|
|
|