ThS Địa lý tự nhiên
CHUYÊN NGÀNH: ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN, MÃ SỐ: 60440217
1. Mục tiêu của chương trình đào tạo
a. Mục tiêu chung
Cấp đào tạo thạc sĩ khoa học ngành Địa lý, chuyên ngành Địa lý tự nhiên nhằm giúp học viên nắm vững kiến thức lý thuyết về địa lý cơ sở và khu vực, có trình độ cao về thực hành, có khả năng phát hiện, giải quyết những vấn đề thuộc chuyên ngành được đào tạo
b. Mục tiêu cụ thể
* Kiến thức
Trang bị một cách có hệ thống các kiến thức tổng hợp về các quy luật địa lý, các hợp phần, các quá trình tự nhiên và các dạng tài nguyên thiên nhiên, các địa hệ tự nhiên trong mối quan hệ và tác động tương hỗ, sự biến đổi của thiên nhiên liên quan tới các hoạt động phát triển kinh tế - xã hội, các biện pháp khai thác, sử dụng, bảo vệ và cải thiện các điều kiện và tài nguyên thiên nhiên theo lãnh thổ.
* Kĩ năng
Giúp cho học viên có thể thực thi tốt những nhiệm vụ được đặt ra khi tham gia các đề tài nghiên cứu khoa học các cấp trong lĩnh vực thực tiễn của Khoa học Trái đất và Môi trường.
* Năng lực tự chủ và trách nhiệm
Học viên có năng lực phát hiện và giải quyết các vấn đề thuộc chuyên môn Quản lý tài nguyên và môi trường và đề xuất những sáng kiến có giá trị; có khả năng tự định hướng phát triển năng lực cá nhân, thích nghi với môi trường làm việc có tính cạnh tranh cao và năng lực dẫn dắt chuyên môn; đưa ra được những kết luận mang tính chuyên gia về các vấn đề phức tạp của chuyên môn, nghiệp vụ; bảo vệ và chịu trách nhiệm về những kết luận chuyên môn; có khả năng xây dựng, thẩm định kế hoạch; có năng lực phát huy trí tuệ tập thể trong quản lí và hoạt động chuyên môn; có khả năng nhận định đánh giá và quyết định phương hướng phát triển nhiệm vụ công việc được giao; có khả năng dẫn dắt chuyên môn để xử lí những vấn đề lớn.
2. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo
Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo: 64 tín chỉ, trong đó:
- Khối kiến thức chung (bắt buộc): 07 tín chỉ
- Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành: 39 tín chỉ
+ Bắt buộc: 18 tín chỉ
+ Tự chọn: 21 tín chỉ/48 tín chỉ
- Luận văn thạc sĩ: 18 tín chỉ
3. Khung chương trình
STT |
Mã học phần |
Tên học phần (ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh) |
Số tín chỉ |
Số giờ tín chỉ: TS(LT/ThH/TH)** |
Mã số các học phần tiên quyết |
I |
Khối kiến thức chung |
7 |
|
|
|
|
PHI5001 |
Triết học Philosophy |
3 |
|
|
|
ENG5001 |
Tiếng anh cơ bản(*) General English |
4 |
|
|
II |
Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành |
39 |
|
|
|
II.1. |
18 |
|
|
||
|
ENG6001 |
Tiếng Anh học thuật English for Academic Purposes |
3 |
|
|
II.1.a |
Kiến thức cơ sở |
9 |
|
|
|
|
GEO6001 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học và đánh giá trong Địa lý Research methods and evaluation in Geography |
3 |
45 (20/20/5) |
|
|
GEO6002 |
Công nghệ Viễn thám và GIS trong quản lý tài nguyên và môi trường Remote sensing and GIS in management of Natural resources and Environment |
3 |
45 (20/20/5) |
|
|
GEO6003 |
Tài nguyên, môi trường và phát triển bền vững Resources, environment and sustainable development |
3 |
45 (20/20/5) |
GEO6001 |
II.1.b |
Kiến thức chuyên ngành |
6 |
|
|
|
|
GEO6036 |
Cảnh quan học nâng cao Advanced Landscape science |
3 |
45 (20/15/10) |
GEO6001 |
|
GEO6037 |
Địa lý tài nguyên và kinh tế biển Việt Nam Geography of marine resource and economics of Vietnam |
3 |
45 (20/15/10) |
GEO6001 |
II.2. |
Các học phần tự chọn |
21/48 |
|
|
|
II.2.a |
Kiến thức cơ sở |
12/24 |
|
|
|
|
GEO6004 |
Quy hoạch vùng và tổ chức lãnh thổ Regional planning and territorial organization |
3 |
45 (25/15/5) |
GEO6001 |
|
GEO6005 |
Dự báo và quản lý tài nguyên thiên nhiên Forecasting and management of natural resources |
3 |
45 (25/15/5) |
GEO6001 |
|
GEO6006 |
Phân tích chính sách cho quản lý tài nguyên và môi trường Analysis of policy for management of resources and environment |
3 |
45 (30/10/5) |
GEO6001 |
|
GEO6007 |
Đánh giá rủi ro và quản lý thiên tai Risk Assessment and Disaster Management |
3 |
45 (30/10/5) |
GEO6002 GEO6001 |
|
GEO6008 |
Sử dụng hợp lý tài nguyên và bảo vệ môi trường Natural Resources Rational use and Environment Conservation |
3 |
45 (30/10/5) |
GEO6003 GEO6001 |
|
GEO6009 |
Địa mạo ứng dụng trong quy hoạch và quản lý lãnh thổ Applied Geomorphology for territorial planning and Management |
3 |
45 (20/20/5) |
GEO6001 |
|
GEO6010 |
Địa lý học hiện đại Modern Geography |
3 |
45 (20/15/10) |
GEO6001 |
|
GEO6011 |
Bản đồ học nâng cao Advanced Cartography |
3 |
45 (20/20/5) |
GEO6001 |
II.2.b |
Kiến thức chuyên ngành |
9/24 |
|
|
|
|
GEO6038 |
Sinh thái cảnh quan nâng cao Advanced Landscape Ecology
|
3 |
45 (20/15/10) |
GEO6001 |
|
GEO6039 |
Địa lý định lượng Quatitave Geography |
3 |
45 (20/15/10) |
GEO6001
|
|
GEO6040 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên và đánh giá tác động môi trường Economics of Natural resource and EIA |
3 |
45 (20/15/10) |
|
|
GEO6041 |
Quy hoạch không gian sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường Spatial planning for natural resource use and Environmental protection |
3 |
45 (20/15/10) |
|
|
GEO6042 |
Địa lý tài nguyên đất và tài nguyên sinh vật Geography of soil and biological resources |
3 |
45 (20/15/10) |
|
|
GEO6043 |
Thủy văn và Khí hậu học ứng dụng Applied hydrology and climatology |
3 |
45 (20/15/10) |
|
|
GEO6044 |
Hệ sinh thái đất ngập nước ven biển Coastal water ecosystem |
3 |
45 (20/15/10) |
|
|
GEO6045 |
Các hệ sinh thái trên cạn đặc thù Typical Terrestrial Ecosystems |
3 |
45 (20/15/10) |
|
IV |
Luận văn thạc sĩ |
18 |
|
|
|
|
GEO7204 |
18 |
|
|
|
Tổng cộng: |
64 |
|
|