Phương thức xét tuyển, chỉ tiêu, học phí 2022
* Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
Trường ĐHKHTN sử dụng 6 phương thức xét tuyển để tuyển sinh các chương trình đào tạo (CTĐT) chuẩn, CTĐT tiên tiến, CTĐT theo Đề án học phí tương ứng với chất lượng đào tạo. Cụ thể như sau:
- Phương thức 1. Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
- Phương thức 2. Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN
- Phương thức 3. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Phương thức 4. Thi đánh giá năng lực (ĐGNL)
- Phương thức 5. Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển
- Phương thức 6. Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển
* Chỉ tiêu tuyển sinh
TT |
Mã ngành xét tuyển |
Tên ngành xét tuyển |
Mã PT xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 |
QHT10 |
Địa lý tự nhiên |
301 |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh |
1 |
|
|
|
303 |
Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường |
1 |
|
|
|
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
17 |
|
|
|
401 |
Thi đánh giá năng lực |
9 |
|
|
|
408 |
Chỉ sử dụng CC quốc tế để xét tuyển |
1 |
|
|
|
409 |
Kết hợp kết quả thi THPT với CCQT |
1 |
2 |
QHT91 |
Khoa học thông tin địa không gian(*) |
301 |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh |
1 |
|
|
|
303 |
Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường |
1 |
|
|
|
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
17 |
|
|
|
401 |
Thi đánh giá năng lực |
9 |
|
|
|
408 |
Chỉ sử dụng CC quốc tế để xét tuyển |
1 |
|
|
|
409 |
Kết hợp kết quả thi THPT với CCQT |
1 |
3 |
QHT12 |
Quản lý đất đai |
301 |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh |
1 |
|
|
|
303 |
Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường |
1 |
|
|
|
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
52 |
|
|
|
401 |
Thi đánh giá năng lực |
24 |
|
|
|
408 |
Chỉ sử dụng CC quốc tế để xét tuyển |
1 |
|
|
|
409 |
Kết hợp kết quả thi THPT với CCQT |
1 |
4 |
QHT95 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản(*) |
301 |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh |
1 |
|
|
|
303 |
Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường |
2 |
|
|
|
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
40 |
|
|
|
401 |
Thi đánh giá năng lực |
20 |
|
|
|
408 |
Chỉ sử dụng CC quốc tế để xét tuyển |
1 |
|
|
|
409 |
Kết hợp kết quả thi THPT với CCQT |
1 |
* Học phí dự kiến với sinh viên chính quy
TT |
Mã ngành xét tuyển |
Tên ngành xét tuyển |
Mức học phí năm học 2024 – 2025 |
Lộ trình tăng học phí các năm học tiếp theo |
1 |
QHT10 |
Địa lý tự nhiên |
1.520.000 |
Theo Nghị định 81/2021/NĐ- CP và số 97/2023 của Thủ tướng chính phủ |
2 |
QHT91 |
Khoa học thông tin địa không gian(*) |
1.520.000 |
Theo Nghị định 81/2021/NĐ- CP và số 97/2023 của Thủ tướng chính phủ |
3 |
QHT12 |
Quản lý đất đai |
2.700.000 |
Không quá 10% so với năm học trước |
4 |
QHT95 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản(*) |
1.500.000 |
Theo Nghị định 81/2021/NĐ- CP và số 97/2023 của Thủ tướng chính phủ |